Hướng dẫn sử dụng công cụ AB Benchmarking Tool

Giới thiệu công cụ AB Benchmarking Tool

Công cụ Apache HTTP server benchmarking tool (ab) được phát triển bởi Apache Software Foundation, dùng để kiểm tra khả năng chịu tải của máy chủ web trong việc xử lý một số lượng lớn các yêu cầu HTTP cùng một lúc. Điều này mô phỏng lưu lượng truy cập lớn đến máy chủ web bằng cách xử lý các yêu cầu đồng thời. Công cụ cung cấp đầu ra các dữ liệu mà máy chủ phản hồi các yêu cầu. Sau đó, bạn có thể sử dụng dữ liệu này để xác định xem trang web có khả năng quản lý tải dự đoán hay không.

Hướng dẫn sử dụng

Bước 1: SSH vào VPS

Bạn nên sử dụng một VPS riêng biệt với máy chủ web đang thử nghiệm để không ảnh hưởng đến quá trình mô phỏng.

Bước 2: Cài đặt công cụ AB Benchmarking

  • Đối với Ubuntu:
apt-get install apache2-utils
  • Đối với CentOS:
yum install httpd-tools

Bước 3: Thực hiện test mô phỏng

Trước tiên, bạn nên tìm hiểu qua cú pháp:

ab -help
Usage: ab [options] [http[s]://]hostname[:port]/path
Options are:
    -n requests     Number of requests to perform
    -c concurrency  Number of multiple requests to make at a time
    -t timelimit    Seconds to max. to spend on benchmarking
                    This implies -n 50000
    -s timeout      Seconds to max. wait for each response
                    Default is 30 seconds
    -b windowsize   Size of TCP send/receive buffer, in bytes
    -B address      Address to bind to when making outgoing connections
    -p postfile     File containing data to POST. Remember also to set -T
    -u putfile      File containing data to PUT. Remember also to set -T
    -T content-type Content-type header to use for POST/PUT data, eg.
                    'application/x-www-form-urlencoded'
                    Default is 'text/plain'
    -v verbosity    How much troubleshooting info to print
    -w              Print out results in HTML tables
    -i              Use HEAD instead of GET
    -x attributes   String to insert as table attributes
    -y attributes   String to insert as tr attributes
    -z attributes   String to insert as td or th attributes
    -C attribute    Add cookie, eg. 'Apache=1234'. (repeatable)
    -H attribute    Add Arbitrary header line, eg. 'Accept-Encoding: gzip'
                    Inserted after all normal header lines. (repeatable)
    -A attribute    Add Basic WWW Authentication, the attributes
                    are a colon separated username and password.
    -P attribute    Add Basic Proxy Authentication, the attributes
                    are a colon separated username and password.
    -X proxy:port   Proxyserver and port number to use
    -V              Print version number and exit
    -k              Use HTTP KeepAlive feature
    -d              Do not show percentiles served table.
    -S              Do not show confidence estimators and warnings.
    -q              Do not show progress when doing more than 150 requests
    -l              Accept variable document length (use this for dynamic pages)
    -g filename     Output collected data to gnuplot format file.
    -e filename     Output CSV file with percentages served
    -r              Don't exit on socket receive errors.
    -m method       Method name
    -h              Display usage information (this message)
    -I              Disable TLS Server Name Indication (SNI) extension
    -Z ciphersuite  Specify SSL/TLS cipher suite (See openssl ciphers)
    -f protocol     Specify SSL/TLS protocol
                    (SSL2, TLS1, TLS1.1, TLS1.2 or ALL)
    -E certfile     Specify optional client certificate chain and private key

Trong đó bạn cần chú ý đến những tham số sau:

  • -n (requests): Tổng số request muốn mô phỏng
  • -c (concurrency) : Số lượng request thực hiện đồng thời trong cùng một thời điểm.
Ví dụ minh họa

 vHost sẽ mô phỏng cho 100 người truy cập trong cùng một thời điểm. Và mỗi người truy cập sẽ thực hiện nhấn refresh page 10 lần. Như vậy concurrency tức số người truy cập trong cùng thời điểm là 100 và tùy chọn requests là tổng số thao tác mà tất cả người truy cập cùng thực hiện là 100 * 10 = 1000.

ab -n 1000 -c 100 https://vhost.vn/cloud

Kết quả trả về như sau:

Server Software:        nginx
Server Hostname:        vhost.vn
Server Port:            443
SSL/TLS Protocol:       TLSv1.2,ECDHE-RSA-AES256-GCM-SHA384,4096,256
Server Temp Key:        X25519 253 bits
TLS Server Name:        vhost.vn

Document Path:          /cloud
Document Length:        397 bytes

Concurrency Level:      10
Time taken for tests:   22.514 seconds
Complete requests:      1000
Failed requests:        0
Non-2xx responses:      1000
Total transferred:      638000 bytes
HTML transferred:       397000 bytes
Requests per second:    44.42 [#/sec] (mean)
Time per request:       225.142 [ms] (mean)
Time per request:       22.514 [ms] (mean, across all concurrent requests)
Transfer rate:          27.67 [Kbytes/sec] received

Connection Times (ms)
              min  mean[+/-sd] median   max
Connect:      150  170  10.0    169     327
Processing:    46   53   4.1     52     138
Waiting:       46   52   4.1     52     138
Total:        196  222  11.9    221     379

Percentage of the requests served within a certain time (ms)
  50%    221
  66%    225
  75%    227
  80%    229
  90%    233
  95%    237
  98%    241
  99%    250
 100%    379 (longest request)

Ý nghĩa các thông số:

  • Server Software – Phiển bản hiện thời của Web Server
  • Server Hostname – DNS hoặc IP cung cấp cho việc đánh giá, chỉ định port trên command line
  • Server Port – Port kết nối tới, nếu không chỉ định port trên command line, giá trị mặc định là 80 cho http hoặc 443 cho https
  • SSL/TLS Protocol – Giao thức sử dụng mặc định giữa client và Server, sẽ chỉ xuất hiện nếu sử dụng SSL
  • Document Path – Request URI chỉ định Test
  • Document Length – Độ dài của phản hồi (HTML, CSS), tính bằng byte. Nếu độ dài của phản hồi thay đổi, kết quả phản hồi được coi là lỗi
  • Concurrency Level – Số lượng client đồng thời gửi request
  • Time taken for tests – Tổng thời gian test, tính từ request đầu tiên tới request cuối cùng
  • Complete requests – Số lượng Request thành công
  • Failed requests – Số lượng Request thất bại, nếu có sẽ có mô tả về lỗi
  • Non-2xx responses – Số lượng phản hồi không phải status code 200.
  • Total transferred – Tổng số byte nhận được từ server
  • HTML transferred – Số lượng byte nhận được (Các file html), kết quả đã loại bỏ số byte trong HTTP header
  • Requests per second – Tổng số request thực hiện trong 1s. Tính bằng tổng thời gian chia số lượng request hoàn thành (Time taken for tests / Complete requests)
  • Time per request – Thời gian trung bình trên một request.
  • Transfer rate – Tốc độ đường truyền.
  • Connection Times: Tính bằng ms
    • Connect và Waiting times: Thời gian sử dụng để mở kết nối và nhận kết quả
    • Processing: Thời gian đợi server xử lý và phản hồi
    • Total time: Tổng thời gian xử lý (Connect + Processsing + Waiting)

Phân tích kết quả:

  • Quá trình truyền tải hết 0.638 MB (638000 bytes) cho 1000 request
  • Hoàn thành test mất 22.5 giây
  • Có 44.42 request thực hiện trong 1 giây (Requests per second)
  • Thời gian trung bình trên một request là 225 (ms)
  • Băng thông sử dụng hết 27.67 Kbytes/sec (Transfer rate)
  • Thời gian server xử lý và phản hồi trung bình là 138ms

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

Scroll to Top