System Information là Option để quản lý các thông tin của VPS mà DirectAmin được cài lên.
- Login Directadmin (quyền user) => chọn Server Information (trong nhóm Advanced Features)
Các thông tin được liệt kê như sau:
- Processor Name: Tên của bộ xử lý hay còn gọi là chip.
- Vendor ID : ID cho biết server mình được đăng ký chạy bởi nhà sản xuất nào.
- Processor Speed (MHz): Tốc độ của chip hay còn gọi là tốc độ vi xử lý.
- Total Memory: Cho biết tổng bộ nhớ mà ta có thể sử dụng.
- Free Memory: Cho biết tổng bộ nhớ còn lại mà ta có thể sử dụng.
- Total Swap Memory: Tổng dung lượng của bộ nhớ Swap.
- Free Swap Memory: Dung lượng còn lại của bộ nhớ Swap.
- System Uptime: Là thời gian hoạt động lien tục của server.
- Apache 2.4.25: Cho biết phần mềm mã nguồn mở phiên bản 2.4.25 được cài trên server.
- DirectAdmin 1.50.1: Cho biết bản DirectAdmin của ta ở phiên bản nào.
- Exim 4.88 : Dùng để quản lý hàng đợi, là 1 SMTP server, Exim có phiên bản 4.88.
- MySQL 5.5.31: Cho biết phiên bản MySQL hiện tại đang được cài đặt.
- Named 9.8.2rc1: Cho biết dịch vụ DNS và trạng thái của nó.
- Dovecot 2.2.27 (c0f36b0): Là ứng dụng lấy email từ postfix và mang về các hộp thư lien quan. Giao thức chạy POP3 và IMAP.
- Pure-ftpd 1.0.43: Là phần mềm FTP server chạy trên Linux.
- Php 5.4.45: Cho biết ngôn ngữ mà server hỗ trợ ở phiên bản bao nhiêu.
System Information giúp người dùng quản lý cũng như tìm hiểu về hệ thống cũng như server mà mình đang dùng.